Học phí Chương trình Cambridge Quốc tế Toàn phần Năm học 2022 - 2023
Học phí Chương trình Cambridge Quốc tế Toàn phần Năm học 2022 - 2023
Chính sách này có hiệu lực từ ngày 25/02/2022
Bậc học | Cấp lớp | Học phí Chương trình Cambridge Quốc tế Toàn phần | ||
Đóng 1 lần/năm | Đóng 2 lần/năm | Đóng 4 lần/năm | ||
TRUNG HỌC | Lớp 9 |
375.432.000 |
187.716.000 |
93.858.000 |
Lớp 10 |
401.400.000 |
200.700.000 |
100.350.000 |
|
Lớp 11 |
482.284.000 |
241.142.000 |
120.571.000 |
|
Lớp 12 |
496.824.000 |
248.412.000 |
124.206.000 |
*Lưu ý: Chưa tuyển sinh lớp 9, lớp 10 và 11 trong niên khóa 2022-2023
Phí đăng ký và Phí nhập học
Bậc học | Trung học |
Phí nhập học | 12.000.000 |
Phí đăng ký | 3.000.000 |
Thời hạn đóng phí
Học phần | Thời hạn đóng phí | Thời gian bắt đầu học phần |
I |
08/08/2022 |
22/08/2022 |
II |
03/10/2022 |
17/10/2022 |
III |
18/12/2022 |
01/01/2023 |
IV |
06/03/2023 |
20/03/2023 |
Lịch đóng học phí đối với Lớp 9 - Lớp 12:
Học phần | Thời gian học | Thời gian tính phí trọn học phần | Thời gian tính phí lẻ học phần |
I |
22/08/2022 - 16/10/2022 |
22/08/2022 - 18/09/2022 |
19/09/2022 - 16/10/2022 |
II |
17/10/2022 - 31/12/2022 |
17/10/2022 - 20/11/2022 |
21/11/2022 - 31/12/2022 |
III |
01/01/2023 - 19/03/2023 |
01/01/2023 - 05/02/2023 |
06/02/2023 - 19/03/2023 |
IV |
20/03/2023 - 26/05/2023 |
20/03/2023 - 23/04/2023 |
24/04/2023 - 26/05/2023 |
Chi phí ăn uống
Bậc học | Đóng 1 lần/năm | Đóng lần 1 | Đóng lần 2 | Đóng lần 3 | Đóng lần 4 | Đơn giá theo tuần |
Trung học (L9-L12) |
32.190.000 |
7.030.000 |
8.325.000 |
8.140.000 |
8.695.000 |
925.000 |
Phí xe đưa rước
Loại |
Đóng 1 lần/năm | Đóng lần 1 | Đóng lần 2 | Đóng lần 3 | Đóng lần 4 | Đơn giá theo tuần |
Tuyến 1 (0->2km) |
14.484.000 |
3.219.000 |
3.621.000 |
3.621.000 |
4.023.000 |
402.000 |
Tuyến 2 (2.1-> 4km) |
23.544.000 |
5.232.000 |
5.886.000 |
5.886.000 |
6.540.000 |
654.000 |
Tuyến 3 (4.1-> 6km) |
30.784.000 |
6.841.000 |
7.696.000 |
7.696.000 |
8.551.000 |
855.000 |
Tuyến 4 (6.1-> 8km) |
37.121.000 |
8.249.000 |
9.280.000 |
9.280.000 |
10.312.000 |
1.031.000 |
Tuyến 5 (8.1-> 10km) |
41.652.000 |
9.256.000 |
10.413.000 |
10.413.000 |
11.570.000 |
1.157.000 |
Tuyến 6 (10.1-> 12km) |
46.180.000 |
10.262.000 |
11.545.000 |
11.545.000 |
12.828.000 |
1.283.000 |
Tuyến 7 (12.1-> 14km) |
49.797.000 |
11.066.000 |
12.449.000 |
12.449.000 |
13.833.000 |
1.383.000 |
Phí đồng phục
THPT
Áo thun | Quần/Váy | Áo thể dục | Quần thể dục | Đồ bơi nam | Đồ bơi nữ | Balo | Nón | Áo khoác |
276.000 | 276.000 | 196.000 | 187.000 | 156.000 | 275.000 | 230.000 | 47.000 | 330.000 |
THCS
Áo thun | Quần/Váy | Áo thể dục | Quần thể dục | Đồ bơi nam | Đồ bơi nữ | Balo | Nón | Áo khoác |
260.000 | 260.000 | 179.000 | 187.000 | 156.000 | 275.000 | 230.000 | 47.000 | 330.000 |
Chi phí sách giáo khoa, học cụ và các khoản tạm thu khác
Bậc học | Cấp lớp |
Các khoản tạm thu khác |
Tập cỡ lớn | |
Sách giáo khoa, học cụ và chi phí khác | Lệ phí các kỳ thi chuẩn quốc tế | |||
Chương trình CIP | ||||
TRUNG HỌC |
Lớp 9 |
8.000.000 |
|
13.000 |
Lớp 10 |
8.000.000 |
22.980.000 |
13.000 | |
Lớp 11 |
8.000.000 |
23.055.000 |
13.000 | |
Lớp 12 |
8.000.000 |
29.364.000 |
13.000 |