Chúc mừng VAS BTH, VAS Sunrise và VAS Garden Hills giành giải cuộc thi “Trường học lành mạnh nhất AIA”, vòng Việt Nam
29-03-2023
Xem chi tiết biểu phí Chính sách tài chính
Chương trình Giáo dục Quốc gia & Chương trình Giáo dục Phổ thông Cambridge | |||||
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng kí | Đóng 1 lần / năm | Đóng 2 lần / năm | Đóng 4 lần / năm |
Lớp lá | 6.000.000 | 1.000.000 | 185.328.000 | 92.664.000 | 46.332.000 |
Chương trình Tiếng Anh Cambridge nâng cao |
|||||
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng kí | Đóng 1 lần / năm | Đóng 2 lần / năm | Đóng 4 lần/ năm |
Nhà trẻ | 6.000.000 | 1.000.000 | 175.284.000 | 87.642.000 | 43.821.000 |
Lớp mầm | 6.000.000 | 1.000.000 | 175.284.000 | 87.642.000 | 43.821.000 |
Lớp chồi | 6.000.000 | 1.000.000 | 175.284.000 | 87.642.000 | 43.821.000 |
Chương trình tiếng Anh Cambridge tiêu chuẩn | |||||
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng kí | Đóng 1 lần / năm | Đóng 2 lần / năm | Đóng 4 lần/ năm |
Nhà trẻ | 6.000.000 | 1.000.000 | 122.700.000 | 61.350.000 | 30.675.000 |
Lớp mầm | 6.000.000 | 1.000.000 | 122.700.000 | 61.350.000 | 30.675.000 |
Lớp chồi | 6.000.000 | 1.000.000 | 122.700.000 | 61.350.000 | 30.675.000 |
Lớp lá | 6.000.000 | 1.000.000 | 126.024.000 | 63.012.000 | 31.506.000 |
(*) Chương trình tiếng Anh Cambridge tiêu chuẩn được triển khai tại cơ sở Sunrise, Ba Tháng Hai và Garden Hills
Xem chi tiết biểu phí cơ sở Sala Xem chi tiết biểu phí cơ sở Riverside
Đóng 1 lần /năm |
Đóng lần 1 |
Đóng lần 2 |
Đóng lần 3 |
Đóng lần 4 |
Phí theo tuần |
29.353.000 | 6.576.000 | 8.501.000 | 6.737.000 | 7.539.000 | 802.000 |
Cấp lớp | Sách giáo khoa, học cụ và chi phí khác | Tập cỡ lớn |
Nhà trẻ | 1.000.000 | |
Lớp mầm, chồi, lá | 1.500.000 | 13.000 |
Áo thun | Quần/Váy | Áo thể dục | Quần thể dục | Đồ bơi nam | Đồ bơi nữ | Balo | Nón | Áo khoác |
164.000 | 164.000 | 155.000 | 165.000 | 144.000 | 238.000 | 160.000 | 46.000 | 330.000 |
Loại |
Đóng 1 lần / năm |
Đóng lần 1 |
Đóng lần 2 |
Đóng lần 3 |
Đóng lần 4 |
Phí theo tuần |
Tuyến 1 (0->2km) |
16.458.000 |
3.798.000 |
4.642.000 |
3.798.000 |
4.220.000 |
422.000 |
Tuyến 2 (2.1-> 4km) |
26.793.000 |
6.183.000 |
7.557.000 |
6.183.000 |
6.870.000 |
687.000 |
Tuyến 3 (4.1-> 6km) |
35.022.000 |
8.082.000 |
9.878.000 |
8.082.000 |
8.980.000 |
898.000 |
Tuyến 4 (6.1-> 8km) |
42.237.000 |
9.747.000 |
11.913.000 |
9.747.000 |
10.830.000 |
1.083.000 |
Tuyến 5 (8.1-> 10km) |
47.385.000 |
10.935.000 |
13.365.000 |
10.935.000 |
12.150.000 |
1.215.000 |
Tuyến 6 (10.1-> 12km) |
52.533.000 |
12.123.000 |
14.817.000 |
12.123.000 |
13.470.000 |
1.347.000 |
Tuyến 7 (12.1-> 14km) |
56.628.000 |
13.068.000 |
15.972.000 |
13.068.000 |
14.520.000 |
1.452.000 |