11 kinh nghiệm chọn trường quốc tế cho con phụ huynh cần biết
02-11-2022
Chính sách này có hiệu lực từ ngày 25/02/2022
Học phí Chương trình Giáo dục quốc gia & Chương trình Giáo dục Phổ thông Cambridge | |||||
Cấp lớp |
Phí nhập học |
Phí đăng kí |
Đóng 1 lần/ năm |
Đóng 2 lần/năm |
Đóng 4 lần/năm |
Lớp 10 |
12.000.000 |
3.000.000 |
332.628.000 |
166.314.000 |
83.157.000 |
Lớp 11 |
12.000.000 |
3.000.000 |
459.320.000 |
229.660.000 |
114.830.000 |
Lớp 12 |
12.000.000 |
3.000.000 |
462.472.000 |
225.830.000 (Đóng lần 1) |
112.915.000 |
236.642.000 (Đóng lần 2) |
10.812.000 Học phần ôn thi |
Học phí Chương trình Giáo dục Quốc gia & Chương trình Tiếng Anh Quốc tế Cambridge | |||||
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng ký | Đóng 1 lần / năm | Đóng 2 lần / năm | Đóng 4 lần / năm |
Lớp 10 |
12.000.000 |
3.000.000 |
313.052.000 |
156.526.000 |
78.263.000 |
Lớp 11 |
12.000.000 |
3.000.000 |
321.864.000 |
160.932.000 |
80.466.000 |
Lớp 12 |
12.000.000 |
3.000.000 |
353.760.000 |
171.474.000 (Đóng lần 1) |
85.737.000
|
182.286.000 (Đóng lần 2) |
10.812.000 (Học phần ôn thi) |
Học phí - Chương trình tích hợp Quốc tế toàn phần Cambridge | |||||
Cấp lớp | Phí nhập học | Phí đăng ký | Đóng 1 lần / năm | Đóng 2 lần / năm | Đóng 4 lần / năm |
Lớp 10 |
12.000.000 |
3.000.000 |
401.400.000 |
200.700.000 |
100.350.000 |
Lớp 11 |
12.000.000 |
3.000.000 |
482.284.000 |
241.142.000 |
120.571.000 |
Lớp 12 |
12.000.000 |
3.000.000 |
507.632.000 |
248.410.000 (Đóng lần 1) |
124.205.000 (Đóng lần 1) |
259.222.000 (Đóng lần 2) |
10.812.000 (Học phần ôn thi) |
Từ Lớp 10 đến Lớp 12
Đóng 1 lần/năm |
Đóng lần 1 |
Đóng lần 2 |
Đóng lần 3 |
Đóng lần 4 |
Đơn giá theo tuần |
33.855.000 |
7.030.000 |
9.990.000 |
8.140.000 |
8.695.000 |
925.000 |
Cấp lớp |
Sách giáo khoa, học cụ và chi phí khác |
Lệ phí các kỳ thi chuẩn quốc tế | Tập cỡ lớn | ||
Chương trình Giáo dục Quốc gia & Chương trình Phổ thông Cambridge |
Chương trình Giáo dục Quốc gia & Chương trình Tiếng Anh Cambridge |
Chương trình tích hợp Quốc tế toàn phần Cambridge |
|||
Lớp 10 |
8.000.000 |
19.698.000 |
|
22.980.000 |
13.000 |
Lớp 11 |
8.000.000 |
23.055.000 |
5.225.000 |
23.055.000 |
13.000 |
Lớp 12 |
8.000.000 |
23.858.000 |
5.225.000 |
29.364.000 |
13.000 |
Áo thun | Quần/Váy | Áo thể dục | Quần thể dục | Đồ bơi nam | Đồ bơi nữ | Balo | Nón | Áo khoác |
276.000 | 276.000 | 196.000 | 187.000 | 156.000 | 275.000 | 230.000 | 47.000 | 330.000 |
Học phần | Thời gian học | Thời gian tính phí trọn học phần | Thời gian tính phí lẻ học phần |
I |
22/08/2022 - 16/10/2022 |
22/08/2022 - 18/09/2022 |
19/09/2022 - 16/10/2022 |
II |
17/10/2022 - 31/12/2022 |
17/10/2022 - 20/11/2022 |
21/11/2022 - 31/12/2022 |
III |
01/01/2023 - 19/03/2023 |
01/01/2023 - 05/02/2023 |
06/02/2023 - 19/03/2023 |
IV |
20/03/2023 - 26/05/2023 |
20/03/2023 - 23/04/2023 |
24/04/2023 - 26/05/2023 |
Từ Lớp 10 đến Lớp 12
Loại |
Đóng 1 lần/năm |
Đóng lần 1 |
Đóng lần 2 |
Đóng lần 3 |
Đóng lần 4 |
Đơn giá theo tuần |
Tuyến 1 (0->2km) |
15.289.000 |
3.219.000 |
4.426.000 |
3.621.000 |
4.023.000 |
402.000 |
Tuyến 2 (2.1-> 4km) |
24.851.000 |
5.232.000 |
7.193.000 |
5.886.000 |
6.540.000 |
654.000 |
Tuyến 3 (4.1-> 6km) |
32.494.000 |
6.841.000 |
9.406.000 |
7.696.000 |
8.551.000 |
855.000 |
Tuyến 4 (6.1-> 8km) |
39.184.000 |
8.249.000 |
11.343.000 |
9.280.000 |
10.312.000 |
1.031.000 |
Tuyến 5 (8.1-> 10km) |
43.966.000 |
9.256.000 |
12.727.000 |
10.413.000 |
11.570.000 |
1.157.000 |
Tuyến 6 (10.1-> 12km) |
48.746.000 |
10.262.000 |
14.111.000 |
11.545.000 |
12.828.000 |
1.283.000 |
Tuyến 7 (12.1-> 14km) |
52.564.000 |
11.066.000 |
15.216.000 |
12.449.000 |
13.833.000 |
1.383.000 |